American Math Grade 4
Khai giảng: Hàng tháng
Đơn vị đào tạo: Enlightening Educational Center
Nội dung giảng dạy:
Môn học bao gồm các kiến thức liên quan tới:
- Giá trị hàng tới hàng nghìn
- Số nguyên, so sánh số nguyên
- Phép cộng, trừ, nhân, chia
- Biểu đồ và phân tích số liệu
- Thống kê
- Hình học mặt phẳng và hình học không gian
- Đo lường chiều dài, chu vi
- Phân số, số thập phân
- Xác suất
Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các khái niệm, kiến thức cơ bản về môn toán học để chuẩn bị bước vào chương trình toán lớp 5.
- Học sinh phát triển kĩ năng tư duy số học và hình học, tư duy logic...
Yêu cầu hoàn thành khóa học:
- Chương trình học gồm 34 buổi học, và một bài kiểm tra cuối kỳ
- Trong toàn bộ chương trình học, học sinh sẽ phải làm đủ bài giao về nhà bao gồm học online (đối với IXL hoàn thành các bài tập với số điểm từ >90), bài tập worksheet, hoàn thành bài kiểm tra cuối kỳ.
Tiêu chuẩn đánh giá mức độ hoàn thành:
- Học sinh hoàn thành tối thiểu 70% lượng bài tập về nhà.
- Học sinh hoàn thành bài kiểm tra cuối kỳ với kết quả từ 70% trở lên.
Lịch trình khóa học:
- Chapter 1: Làm quen với các khái niệm khảo sát, mode, median, outlier. Hai dạng biểu đồ đơn giản: biểu đồ dạng line plot và biểu đồ dạng cột.
- Chapter 2: Học sinh nắm thành thạo trình tự tính toán trong biểu thức. Làm quen các phép tính nhân, chia 2 chữ số.
- Chapter 3:Học sinh nắm thành thạo các phép nhân số có từ hai chữ số với số có hai chữ số; phép chia cho số có một chữ số
- Chapter 4: Khái niệm về hình học phẳng và hình học toạ độ, bao gồm tên các loại hình khối và các loại hình mặt phẳng.Khái niệm cơ bản về tam giác, tứ giác và hình tròn.
- Chapter 5: Học sinh nắm được khái niệm số nguyên âm. Định nghĩa của hàm và đồ thị của hàm. Hướng dẫn học sinh tìm phân số tương đương và tối giản phân số, so sánh và sắp xếp các phân số đơn giản. Học sinh thực hành về cộng và trừ như phân số, hỗn số.
- Chapter 6: Số thập phân, nhận dạng, đọc và viết số thập phân lớn hơn 1. So sánh và sắp xếp các số thập phân, phân số và hỗn số. Làm tròn số thập phân
- Chapter 7: Xác suất. Final exam